Shim Chêm Inox 0.09: Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học

1. Giới Thiệu

Shim chêm inox 0.09 là một loại vật liệu mỏng, chính xác cao, được sử dụng để điều chỉnh khe hở, căn chỉnh máy móc và tăng độ ổn định trong nhiều ngành công nghiệp. Nhờ vào tính chất không gỉ, chịu nhiệt tốt, sản phẩm này đảm bảo độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

2. Thành Phần Hóa Học

Thành phần Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 17-19
Niken (Ni) 8-10
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Nhận xét:

  • Hàm lượng Crom (17-19%) giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Niken (8-10%) giúp tăng độ bền, chống oxy hóa.
  • Hàm lượng carbon thấp giúp shim chêm có độ dẻo cao, dễ gia công.

3. Đặc Tính Kỹ Thuật

Đặc tính Shim Chêm Inox 0.09
Độ dày 0.09mm
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Khả năng chịu nhiệt Cao
Tính dẻo Tốt
Độ bền kéo 515 – 720 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tính hàn Tốt
Ứng dụng Rộng rãi trong nhiều ngành

4. Ứng Dụng Của Shim Chêm Inox 0.09

  • Ngành cơ khí, chế tạo máy: Dùng để căn chỉnh khe hở giữa các bộ phận, giảm sai số khi lắp ráp.
  • Ngành ô tô, xe máy: Sử dụng để điều chỉnh độ chính xác giữa các chi tiết động cơ.
  • Ngành xây dựng: Làm vật liệu lót, tăng cường kết cấu công trình.
  • Ngành điện tử: Dùng trong các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ngành hàng không, đóng tàu: Ứng dụng trong các chi tiết máy quan trọng cần độ bền và ổn định cao.

5. Kết Luận

Shim chêm inox 0.09 là một sản phẩm quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chính xác cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Với những ưu điểm này, shim chêm inox 0.09 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.


📌 Thông tin liên hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Tuyên
Phone/Zalo: 902.304.310
Email: tuyenkimloai@gmail.com
Web: muabankimloai.com





    📌 Bài viết liên quan

    Lá Căn Inox – Công Dụng, Phân Loại và Giá Bán Mới Nhất

    Lá Căn Inox – Công Dụng, Phân Loại và Giá Bán Mới Nhất 1. Lá ...

    Inox STS405: Thành phần hóa học và Ứng dụng

    muabankimloai.org Inox STS405: Thành phần hóa học và Ứng dụng Inox STS405 là một loại ...

    Inox SUS410L: Thành phần hóa học và Ứng dụng

    muabankimloai.org Inox SUS410L: Thành phần hóa học và Ứng dụng Giới thiệu về Inox SUS410L ...

    Inox 1.4724: Thành phần hóa học, tính chất và ứng dụng

    muabankimloai.org Inox 1.4724: Thành phần hóa học, tính chất và ứng dụng Inox 1.4724 là ...

    Inox STS410L: Thành phần hóa học và Ứng dụng

    muabankimloai.org Inox STS410L: Thành phần hóa học và Ứng dụng Inox STS410L là một biến ...

    Inox X3CrNb17: Thành phần Hóa học và Ứng Dụng

    muabankimloai.org Inox X3CrNb17: Thành phần Hóa học và Ứng Dụng Inox X3CrNb17 là một loại ...

    Inox 1Cr17Mo: Thành phần hóa học, tính chất và ứng dụng

    muabankimloai.org Inox 1Cr17Mo: Thành phần hóa học, tính chất và ứng dụng Giới thiệu về ...

    📌 Sản phẩm inox liên quan